Có 1 kết quả:

鉛字 duyên tự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chữ đúc bằng chì (hoặc thiếc), dùng trong việc ấn loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chì, chữ đúc bằng chì, dùng trong việc ấn loát.

Bình luận 0